Học viện, trường |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
|
940 |
- Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
340 |
- Kỹ sư quân sự |
|
|
|
340 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
KQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
KQS |
|
|
|
- Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
|
|
|
600 |
- Nhóm 1: Ngành Công nghệ Thông tin |
|
120 |
A |
165 |
- Nhóm 2: Nhóm ngành Điện - Điện tử |
|
|
A |
165 |
+ Điện tử Viễn thông |
|
121 |
|
|
+ Điều khiển tự động |
|
122 |
|
|
+ Điện tử y sinh |
|
128 |
|
|
- Nhóm 3: Các ngành Cơ khí và cơ khí động lực |
|
|
A |
170 |
+ Kỹ thuật ô tô |
|
123 |
|
|
+ Chế tạo Máy |
|
124 |
|
|
+ Cơ điện tử |
|
127 |
|
|
- Nhóm 4: Các ngành Xây dựng và cầu đường |
|
|
A |
100 |
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
125 |
|
|
+ Cầu đường |
|
126 |
|
|
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DQS |
|
|
|
HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
|
190 |
Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
|
189 |
- Bác sĩ quân y |
|
301 |
A,B |
189 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
YQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
YQS |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự |
|
|
|
145 |
+ Đào tạo Bác sĩ đa khoa |
|
310 |
A,B |
105 |
Trong 105 chỉ tiêu có 25 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ cho tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
+ Đào tạo dược sỹ |
|
320 |
A |
40 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DYH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DYS |
|
|
|
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
|
|
180 |
Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
|
80 |
- Trinh sát Kỹ thuật |
|
101 |
A |
28 |
- Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng |
|
707 |
D1 |
10 |
- Ngoại ngữ quân sự |
|
|
|
|
+ Tiếng Anh |
|
701 |
D1 |
22 |
+ Tiếng Nga |
|
702 |
D1,2 |
10 |
+ Tiếng Trung |
|
704 |
D1,2,3,4 |
10 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
NQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
NQS |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
|
|
|
100 |
+ Tiếng Anh |
|
751 |
D1 |
60 |
+ Tiếng Trung |
|
754 |
D1,2,3,4 |
40 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DNH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DNS |
|
|
|
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|
|
|
360 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
C |
310 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
BPH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
BPS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
BPS |
23 |
Xét tuyển |
50 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
|
|
622 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
372 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HEH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
HES |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
|
|
|
250 |
+ Tài chính - Ngân hàng |
|
201 |
A |
100 |
+ Ngành Kế toán |
|
301 |
A |
100 |
+ Kỹ thuật Xây dựng |
|
202 |
A |
50 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
HFH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
HFS |
|
|
|
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|
|
|
290 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
|
|
- Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân: |
|
|
A |
190 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
PKH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
PKS |
|
|
|
- Kỹ sư Hàng không: |
|
|
A |
60 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
KPH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
KPS |
|
|
|
Đào tạo Cao đẳng cho quân đội: |
PKS |
22 |
Xét tuyển |
40 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|
|
|
345 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
305 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HQH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
HQS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
HQS |
21 |
Xét tuyển |
40 |
ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ |
|
|
|
250 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
C |
250 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HAH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
HAS |
|
|
|
TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN (SĨ QUAN LỤC QUÂN 1) |
|
|
|
530 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
275 |
Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
75 |
Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
180 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
LAH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
LAS |
|
|
|
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ (SĨ QUAN LỤC QUÂN 2) |
|
|
|
485 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
265 |
Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
50 |
Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
170 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
LBH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
LBS |
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|
|
|
100 |
Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
ĐT: 0434838194 |
|
|
|
|
Tuyển sinh đại học cho quân đội: |
|
|
A |
70 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
PBH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
PBS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
PBS |
25 |
Xét tuyển |
30 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
|
265 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
65 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
SNH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
SNS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
|
|
Xét tuyển |
200 |
- Cầu đường bộ |
ZCH |
01 |
|
100 |
- Máy Xây dựng |
ZCH |
02 |
|
100 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
|
316 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
116 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
TTH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
TTS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
|
|
Xét tuyển |
200 |
- Công nghệ thông tin |
ZTH |
01 |
|
100 |
- Điện tử viễn thông |
ZTH |
02 |
|
100 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|
|
75 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
45 |
- Thi ở phía Bắc ghi kí hiệu: |
KGH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi kí hiệu: |
KGS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
CUS |
26 |
Xét tuyển |
30 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ-NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
|
|
|
185 |
Đào tạo đại học - hệ dân sự |
|
|
|
160 |
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
01 |
N |
40 |
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật |
|
02 |
H |
40 |
- Ngành Quản lý văn hoá |
|
03 |
R |
40 |
- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp |
|
|
N |
40 |
+ Thanh nhạc |
|
04 |
|
|
+ Nhạc cụ |
|
06 |
|
|
+ Nhạc cụ dân tộc |
|
07 |
|
|
+ Sáng tác âm nhạc |
|
08 |
|
|
+ Chỉ huy dàn nhạc |
|
09 |
|
|
+ Biên đạo múa |
|
10 |
|
|
+ Huấn luyện múa |
|
11 |
|
|
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
ZNH |
|
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
ZNS |
|
|
|
* Cao đẳng quân sự: Bảo tàng, thư viện |
|
28 |
Thi tuyển |
25 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
ZNH |
|
|
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
ZNS |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN-HEM PICH) |
|
|
|
310 |
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
|
|
|
110 |
- Xét tuyển. |
VPS |
24 |
|
50 |
- Thi tuyển. |
VPS |
|
A |
60 |
+ Thi tại trường ký hiệu |
VPS |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự: |
|
|
Xét tuyển |
200 |
- Công nghệ thông tin |
ZPS |
03 |
|
100 |
- Cơ khí động lực |
ZPS |
04 |
|
100 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
|
|
|
250 |
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
|
|
Xét tuyển |
250 |
- Kế toán |
|
01 |
A,D |
130 |
- Công nghệ Kĩ thuật điện |
|
02 |
A |
60 |
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí |
|
|
A |
60 |
Thí sinh phía Bắc ghi ký hiệu |
QPH |
|
|
|
Thí sinh phía Nam ghi ký hiệu |
QPS |
|
|
|