TTO - Đó là hai trạm thu phí trên đường Hồ Chí Minh, thuộc địa phận tỉnh Gia Lai và trạm thu phí Tam Kỳ, Quảng Nam.
|
Xe chờ qua trạm thu phí Bàn Thạch, Phú Yên - Ảnh: Hoài Trung |
Bộ Tài chính cho biết đang lấy ý kiến góp ý cho dự thảo thông tư thu phí sử dụng đường bộ hai trạm thu phí tại Km1610+800 và tại Km1667+470 đường Hồ Chí Minh, Gia Lai.
Theo đó, mức thu phí thấp nhất trong năm nay là 30.000 đồng/vé/lượt đối với xe dưới 12 chỗ và cao nhất 180.000 đồng/vé/lượt đối với xe tải có tải trọng 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 fit. Mức thu phí sẽ được tăng lên 10-15% tùy từng loại xe kể từ năm 2016.
Theo Bộ Tài chính, tổng số tiền thu phí hằng năm sau khi trừ các khoản thuế theo quy định sẽ được hoàn vốn cho dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (quốc lộ 14) đoạn Pleiku (Km1610) - cầu 110 (Km1667+570), Gia Lai. Đây là dự án được đầu tư theo hình thức BOT.
Mức sử dụng phí đường bộ trạm thu phí Tam Kỳ, Quảng Nam cũng đang được Bộ Tài chính lấy ý kiến trước khi ban hành hướng dẫn trong quý này. Mức thu phí dự kiến trong năm nay chỉ 20.000 - 160.000 đồng/vé/lượt, tùy theo trọng tải xe.
Tuy nhiên, đến năm 2016, mức thu phí tại trạm Tam Kỳ tăng lên đáng kể, nhất là với ôtô dưới 12 chỗ ngồi, phải nộp 35.000 đồng/vé/lượt thay vì 20.000 đồng/vé/lượt.
Bộ Tài chính cũng cho biết tổng số tiền thu phí hằng năm sau khi trừ các khoản thuế được sử dụng để hoàn vốn cho hợp đồng BOT dự án xây dựng mở rộng quốc lộ 1, đoạn Km 987 - Km 1027, Quảng Nam.
Biểu mức thu dự kiến phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km1610+800 và trạm thu phí tại Km1667+470 đường Hồ Chí Minh, Gia Lai
1. Kể từ ngày được Bộ GTVT cho phép thu phí đến hết ngày 31-12-2015, mức thu như sau:
Số TT |
Phương tiện chịu phí đường bộ |
Mệnh giá (đồng/vé) |
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
30.000 |
900.000 |
2.430.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
40.000 |
1.200.000 |
3.240.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
65.000 |
1.950.000 |
5.265.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 fit |
120.000 |
3.600.000 |
9.720.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 fit |
180.000 |
5.400.000 |
14.580.000 |
2. Kể từ ngày 1-1-2016 trở đi, mức thu như sau:
Số TT |
Phương tiện chịu phí đường bộ |
Mệnh giá (đồng/vé) |
Vé lượt |
Vé lượt |
Vé lượt |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
35.000 |
1.050.000 |
2.835.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
50.000 |
1.500.000 |
4.050.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
75.000 |
2.250.000 |
6.075.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 fit |
140.000 |
4.200.000 |
11.340.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 fit |
200.000 |
6.000.000 |
16.200.000 |
Biểu mức thu dự kiến phí sử dụng đường bộ tại trạm thu phí Tam Kỳ, Quảng Nam
1. Kể từ ngày được Bộ GTVT cho phép thu phí đến hết ngày 31-12-2015, mức thu như sau:
Số TT |
Phương tiện chịu phí đường bộ |
Mệnh giá (đồng/vé) |
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
20.000 |
600.000 |
1.620.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
30.000 |
900.000 |
2.430.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
50.000 |
1.500.000 |
4.050.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 fit |
80.000 |
2.400.000 |
6.480.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 fit |
160.000 |
4.800.000 |
12.960.000 |
2. Kể từ ngày 1-1-2016 trở đi, mức thu như sau:
Số TT |
Phương tiện chịu phí đường bộ |
Mệnh giá (đồng/vé) |
Vé lượt |
Vé lượt |
Vé lượt |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
35.000 |
1.050.000 |
2.835.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
50.000 |
1.500.000 |
4.050.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
80.000 |
2.400.000 |
6.480.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 fit |
140.000 |
4.200.000 |
11.340.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 fit |
200.000 |
6.000.000 |
16.200.000 |