Bảng lương cán bộ ngành Quân đội, Công an năm 2020
11/22/2019 11:44:33 AM
Vừa qua, Quốc hội đã chính thức thông qua việc tăng lương cơ sở. Lương cán bộ công tác trong 2 ngành Quân đội và Công an năm 2020 khi áp dụng mức lương cơ sở mới sẽ được tính như thế nào?

Từ ngày 01/7/2020, đồng loạt trên cả nước sẽ áp dụng mức lương cơ sở mới là 1,6 triệu đồng/tháng, tăng hơn so với thời điểm hiện tại 110.000 đồng/tháng. Theo đó, với các đối tượng trong lực lượng Quân đội, Công an, mức lương cũng sẽ được điều chỉnh theo 02 bảng sau:

1. Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và Chuyên môn kỹ thuật

Bảng lương này chia thành 03 đối tượng là: Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp, Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp, Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.

Mức lương ngành Quân đội và Công an năm 2020 sẽ áp dụng theo mức tăng lương cơ sở đã được Quốc hội thông qua. (Ảnh minh họa)
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc Quân đội nhân dân và Chuyên môn kỹ thuật thuộc Công an nhân dân
(Áp dụng từ năm 2020)
                      Đơn vị: triệu đồng/tháng
                           
STT Chức danh Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Nhóm 1 Hệ số lương 3.85 4.2 4.55 4.9 5.25 5.6 5.95 6.3 6.65 7 7.35 7.7
Mức lương đến 30/6/2020 5.737 6.258 6.780 7.301 7.823 8.344 8.866 9.387 9.909 10.430 10.952 11.473
Mức lương từ 01/7/2020 6.160 6.720 7.280 7.840 8.400 8.960 9.520 10.080 10.640 11.200 11.760 12.320
Nhóm 2 Hệ số lương 3.65 4 4.35 4.7 5.05 5.4 5.75 6.1 6.45 6.8 7.15 7.5
Mức lương đến 30/6/2020 5.439 5.960 6.482 7.003 7.525 8.046 8.568 9.089 9.611 10.132 10.654 11.175
Mức lương từ 01/7/2020 5.840 6.400 6.960 7.520 8.080 8.640 9.200 9.760 10.320 10.880 11.440 12.000
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Nhóm 1 Hệ số lương 3.5 3.8 4.1 4.4 4.7 5 5.3 5.6 5.9 6.2    
Mức lương đến 30/6/2020 5.215 5.662 6.109 6.556 7.003 7.450 7.897 8.344 8.791 9.238    
Mức lương từ 01/7/2020 5.600 6.080 6.560 7.040 7.520 8.000 8.480 8.960 9.440 9.920    
Nhóm 2 Hệ số lương 3.2 3.5 3.8 4.1 4.4 4.7 5 5.3 5.6 5.9    
Mức lương đến 30/6/2020 4.768 5.215 5.662 6.109 6.556 7.003 7.450 7.897 8.344 8.791    
Mức lương từ 01/7/2020 5.120 5.600 6.080 6.560 7.040 7.520 8.000 8.480 8.960 9.440    
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Nhóm 1 Hệ số lương 3.2 3.45 3.7 3.95 4.2 4.45 4.7 4.95 5.2 5.45    
Mức lương đến 30/6/2020 4.768 5.141 5.513 5.886 6.258 6.631 7.003 7.376 7.748 8.121    
Mức lương từ 01/7/2020 5.120 5.520 5.920 6.320 6.720 7.120 7.520 7.920 8.320 8.720    
Nhóm 2 Hệ số lương 2.95 3.2 3.45 3.7 3.95 4.2 4.45 4.7 4.95 5.2    
Mức lương đến 30/6/2020 4.396 4.768 5.141 5.513 5.886 6.258 6.631 7.003 7.376 7.748    
Mức lương từ 01/7/2020 4.720 5.120 5.520 5.920 6.320 6.720 7.120 7.520 7.920 8.320    

2. Bảng lương theo cấp bậc quân hàm

Đơn vị: triệu đồng/tháng

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2020

Mức lương từ 01/7/2020

1

Đại tướng

10.4

15.496

16.64

2

Thượng tướng

9.8

14.602

15.68

3

Trung tướng

9.2

13.708

14.72

4

Thiếu tướng

8.6

12.814

13.76

5

Đại tá

8.0

11.920

12.8

6

Thượng tá

7.3

10.877

11.68

7

Trung tá

6.6

9.834

10.56

8

Thiếu tá

6.0

8.940

9.60

9

Đại úy

5.4

8.046

8.64

10

Thượng úy

5.0

7.450

8.00

11

Trung úy

4.6

6.854

7.36

12

Thiếu úy

4.2

6.258

6.72

13

Thượng sĩ

3.8

5.662

6.08

14

Trung sĩ

3.5

5.215

5.60

15

Hạ sĩ

3.2

4.768

5.12

(Bạn đọc vui lòng xem toàn bộ nội dung Bảng lương tại đây).

Theo luatvietnam.vn

Theo infonet.vn
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ VINH
Giấy phép số: 253/GP-TTĐT ngày 19/11/2010 do Bộ Thông tin và truyền thông cấp
Cơ quan chủ quản: UBND TP Vinh - Địa chỉ: Số 27 Đường Lê Mao – TP Vinh. 
Hotline: 02383.840.039; 02383. 842574    Mail: Vinhcity.ptth@gmail.com
Chịu trách nhiệm chính: Ông Trần Ngọc Tú – Chủ tịch UBND Thành phố Vinh