UBND THÀNH PHỐ VINH CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ VINH

Số: 6415/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Vinh, ngày 18 tháng 11 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất giai đoạn (2009-2015) của thành phố Vinh
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VINH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-UBND.ĐC ngày 29 tháng 4 năm 2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn (2009-2015) của thành phố Vinh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường Thành Phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.  Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn (2009-2015) của thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 1759/QĐ-UBND.ĐC ngày 29 tháng 4 năm 2010 như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:


TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng
năm 2008

Quy hoạch
năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

10.497,58

100,00

10.497,58

100,00

1

Đất nông nghiệp

5.342,38

50,89

3.492,04

33,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

1.923,80

36,01

723,87

20,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.322,21

24,75

1.136,82

32,55

1.3

Đất rừng phòng hộ

108,69

2,03

120,42

3,45

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

531,48

9,95

414,75

11,88

2

Đất phi nông nghiệp

4.737,76

45,13

6.805,58

64,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

62,78

1,33

99,47

1,46

2.2

Đất quốc phòng

284,77

6,01

355,16

5,22

2.3

Đất an ninh

19,60

0,41

51,95

0,76

2.4

Đất khu công nghiệp

68,98

1,46

383,98

5,64

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

401,93

8,48

668,54

9,82

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

78,45

1,66

61,98

0,91

2.7

Đất di tích danh thắng

8,38

0,18

33,97

0,50

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

6,91

0,15

6,91

0,10

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

10,44

0,22

10,44

0,15

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

198,74

4,19

173,75

2,55

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

675,66

14,26

588,52

8,65

2.12

Đất phát triển hạ tầng

1.710,25

36,10

2.813,43

41,34

3

Đất đô thị

3.521,66

33,55

4.168,77

39,71

4

Đất khu du lịch

 

 

237,45

2,26

5

Đất khu dân cư nông thôn

6.966,07

66,36

6.318,96

60,19

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: (Đơn vị tính: ha )


TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2010-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 1.974,07

 1.201,68

    772,39

1.1

Đất lúa nước

  1.086,61

      690,31

     396,30

1.2

Đất trồng cây lâu năm

     185,39

        76,28

     109,11

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

     188,93

    100,54

      88,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      28,00

      28,00

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

       28,00

      28,00

  

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: ( Đơn vị tính: ha)


TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2010-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

     108,73

         8,73

   100,00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

         4,93

         4,93

 

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

         3,80

         3,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

   108,75

     67,58

     41,17

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

       3,70

       3,70

 

2.2

Đất quốc phòng

       6,32

       6,32

 

2.3

Đất khu công nghiệp

       8,67

 

       8,67

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

     13,16

       5,54

       7,62

2.5

Đất di tích danh thắng

       6,79

       6,79

 

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

       5,19

       3,19

       2,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

     33,44

     19,62

     13,82

3

Đất đô thị

     43,50

     36,74

       6,76

4

Đất khu du lịch

     18,16

     18,16

 

4

Đất khu dân cư nông thôn

   173,98

     39,57

   134,41

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của thành phố Vinh.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn (2009-2015) của thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

  1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: (Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Năm hiện trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

10.497,58

10.497,58

10.497,58

10.497,58

10.497,58

10.497,58

10.497,58

10.497,58

1

Đất nông nghiệp

  5.342,38

  5.236,51

  4.947,47

  4.655,14

  4.495,52

  4.432,41

  4.399,28

  4.164,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

  1.923,80

  2.464,38

  2.187,32

  1.965,38

  1.784,54

  1.730,43

  1.690,22

  1.522,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

  1.322,21

  1.316,03

  1.308,56

  1.290,62

  1.283,04

  1.272,46

  1.272,46

  1.245,93

1.3

Đất rừng phòng hộ

     108,69

     108,69

     118,69

     118,69

     120,42

     120,42

     120,42

     120,42

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

     531,48

     509,71

     484,07

     470,62

     513,73

     514,17

     517,40

     495,14

2

Đất phi nông nghiệp

  4.737,76

  4.848,07

  5.157,43

  5.465,36

  5.639,46

  5.706,71

  5.742,15

  5.992,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

       62,78

      65,52

       70,86

       73,06

       72,49

       72,49

       72,49

       76,35

2.2

Đất quốc phòng

     284,77

     284,92

     289,98

     337,08

     346,98

     346,98

     346,98

     354,96

2.3

Đất an ninh

       19,60

       19,80

       23,00

       44,40

       44,33

       44,35

       44,35

       51,95

2.4

Đất khu công nghiệp

       68,98

       68,98

       68,98

       68,98

     108,98

     108,98

     108,98

     128,98

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

     401,93

     419,16

     449,04

     499,89

     512,38

     517,08

     532,48

     555,07

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

       78,45

       78,45

       77,65

       77,65

       77,65

       77,65

       77,65

       77,65

2.7

Đất di tích danh thắng

         8,38

         8,38

         9,33

       11,33

       11,33

       11,33

       11,33

       33,97

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

         6,91

         6,91

         6,91

         6,91

         6,91

         6,91

         6,91

         6,91

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

       10,44

       10,44

       10,44

       10,44

       10,44

       10,44

       10,44

       10,44

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

     198,74

     194,10

     196,25

     193,26

     188,98

     186,40

     186,29

     185,10

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

     675,66

     672,54

     652,08

     643,87

     626,27

     620,28

     614,80

     598,21

2.12

Đất phát triển hạ tầng

  1.710,25

  1.748,69

  1.979,19

  2.126,42

  2.222,02

  2.259,56

  2.274,06

  2.458,69

3

Đất đô thị

  3.521,66

  3.521,66

  3.521,66

  3.521,66

  3.521,66

  3.521,66

  3.521,66

  3.521,66

4

Đất khu du lịch

 

 

       39,75

 

 

 

 

     197,70

5

Đất khu dân cư nông thôn

  6.966,07

  6.966,07

  6.966,07

  6.966,07

  6.966,07

  6.966,07

  6.966,07

  6.966,07

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: ( Đơn vị tính: ha )

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.201,68

  105,87

  292,24

  293,13

  179,35

    63,11

    33,13

  234,85

1.1

Đất lúa nước

   690,31

    51,84

  156,34

  191,16

  100,04

    39,04

    26,25

  125,64

1.2

Đất trồng cây lâu năm

     76,28

      6,18

      7,47

    17,94

      7,58

    10,58

             

    26,53

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

   100,54

    21,97

    21,84

    17,25

      7,89

      2,56

      1,77

    27,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     28,00

 

 

 

   28,00

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

     28,00

 

 

 

    28,00

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Đơn vị tính: ha)

TT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

     8,73

 

   3,20

    0,80

  4,73

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

     4,93

 

    3,20

  

   1,73

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

     3,80

 

 

    0,80

   3,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

   67,58

  4,44

 17,12

  14,80

  9,75

  4,14

    2,31

  15,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

     3,70

 

    3,70

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

     6,32

 

 

 

 

 

 

    6,32

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

     5,54

   0,18

    4,16

 

 

 

1,20

 

2.4

Đất di tích danh thắng

     6,79

 

 

    1,60

 

 

 

    5,19

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

     3,19

   1,20

    1,50

 

   0,49

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

   19,62

   0,77

    4,99

    6,31

   2,10

   1,39

    1,05

    3,01

3

Đất đô thị

   36,74

2,64

7,99

11,59

3,91

3,43

0,06

7,12

4

Đất khu du lịch

   18,16

 

 

 

 

 

 

18,16

5

Đất khu dân cư nông thôn

   39,57

1,80

12,33

4,01

10,57

0,71

2,25

7,90

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND các phường, xã; phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng, đơn vị liên quan, có trách nhiệm:

1. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Hạn chế tối đa việc sử dụng đất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa nước để sử dụng vào mục địch phi nông nghiệp;

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông: Chánh Văn Phòng HĐND - UBND; Trưởng các phòng: Tài nguyên môi trường, Quản lý đô thị; Chủ tịch UBND các phường xã; Thủ trưởng các phòng, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND TP;
- Lưu VT-UBND .

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

ĐÃ KÝ

Lê Quốc Hồng


 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ VINH
Giấy phép số: 253/GP-TTĐT ngày 19/11/2010 do Bộ Thông tin và truyền thông cấp
Cơ quan chủ quản: UBND TP Vinh - Địa chỉ: Số 27 Đường Lê Mao – TP Vinh. 
Hotline: 02383.840.039; 02383. 842574    Mail: Vinhcity.ptth@gmail.com
Chịu trách nhiệm chính: Ông Trần Ngọc Tú – Chủ tịch UBND Thành phố Vinh