MỚI NHẤT:
Lập xuân 2023 là ngày nào?
UBMTTQ Tp Vinh: Thông báo kết quả thu, chi quỹ Vì người nghèo năm 2015
3/18/2016 7:23:34 AM
Ủy ban MTTQ Tp vinh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||
BVĐ Quỹ VVN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||
THÔNG BÁO | |||||
KẾT QUẢ THU, CHI QUỸ VÌ NGƯỜI NGHÈO NĂM 2015 | |||||
1. PHẦN THU | |||||
1.1 THU QUỸ CẤP THÀNH PHỐ: 911. 414.346 đồng (Kèm theo danh sách 161 cơ quan, đơn vị, trường học ủng hộ) |
TT | Tên cơ quan, đơn vị, trường học | Số tiền | TT | Tên cơ quan, đơn vị, trường học | Số tiền |
1 | Công ty TNHH 1 thành viên môi trường đô thị NA | 17,350,000 | 82 | MN Đông Vĩnh | 3,140,000 |
2 | Ngân hàng Nông nghiệp và PT nông thôn TP Vinh | 16,000,000 | 83 | MN Quang Trung 1 | 6,937,000 |
3 | Cơ quan UBND thành phố | 22,480,000 | 84 | MN Trường Thi | 3,370,000 |
4 | Ban nghĩa trang thành phố | 1,300,000 | 85 | MN Hà Huy Tập | 5,900,000 |
5 | Trường TC nghề KT - KT CN Vinh | 4,382,000 | 86 | MN Bình Minh | 4,381,000 |
6 | Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức | 11,000,000 | 87 | MN Nghi Kim | 2,180,000 |
7 | BQL dự án đầu tư và xây dựng TP | 3,624,000 | 88 | MN Nghi Phú | 5,853,000 |
8 | BQL các tiểu dự án phát triển đô thị Vinh | 5,639,000 | 89 | MN Bến Thủy | 3,918,000 |
9 | Chi cục Thống kê TP Vinh | 1,776,000 | 90 | MN Hưng Bình | 3,912,000 |
10 | Đội Quản lý trật tự đô thị Vinh (Thanh tra đô thị) | 1,600,000 | 91 | MN Vinh Tân | 2,100,000 |
11 | Trung tâm huyêt học - truyền máu tỉnh Nghệ An | 3,064,290 | 92 | MN Đội Cung | 3,320,000 |
12 | Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Vinh | 1,700,000 | 93 | MN Quang Trung 2 | 3,324,000 |
13 | Trường Herman Gmeiner Vinh | 2,550,000 | 94 | MN Hoa Hồng | 4,298,000 |
14 | Trung tâm GDTX thành phố | 1,278,000 | 95 | MN Hưng Lộc | 3,100,000 |
15 | Bệnh viện Ung Bướu | 17,713,000 | 96 | MN Sao Mai | 2,790,000 |
16 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An | 20,000,000 | 97 | MN Hồng Sơn | 1,180,000 |
17 | Bệnh viện Hữu Nghị Đa Khoa Nghệ An | 79,924,373 | 98 | MN Nghi Đức | 1,200,000 |
18 | Bệnh viện tâm thần Nghệ An | 11,500,000 | 99 | MN Hưng Dũng 1 | 2,670,000 |
19 | Bệnh viện Sản nhi Nghệ An | 36,644,231 | 100 | MN Cửa Nam | 2,020,000 |
20 | Bệnh viện Y học cổ truyền N.A | 23,467,456 | 101 | MN Hưng Dũng 2 | 2,880,000 |
21 | Nhà văn hóa thiếu nhi Việt đức | 1,700,000 | 102 | MN Hưng Hòa | 1,280,000 |
22 | Trường Cao đẳng VHNT Nghệ An | 5,700,000 | 103 | MN Việt Lào | 3,000,000 |
23 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 10,082,958 | 104 | MN Nghi Ân | 2,700,000 |
24 | Trung tâm Y tế thành phố | 9,972,000 | 105 | MN Lê Mao | 2,650,000 |
25 | Trung tâm Văn hóa TDTT Thành phố | 900,000 | 106 | MN Hưng Đông | 2,980,000 |
26 | Bệnh viện Mắt Nghệ An | 5,000,000 | 107 | MN Họa My | 1,200,000 |
27 | Đài Truyền thanh truyền hình Thành Phố | 950,000 | 108 | MN Nghi Liên | 2,175,000 |
28 | Trường THPT Lê Viết Thuật | 8,529,300 | 109 | MN Hưng Chính | 2,052,000 |
29 | Trường THPT Hà Huy Tập | 5,100,000 | 110 | MN Mây Ngọc | 720,000 |
30 | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | 12,500,000 | 111 | MN Hoa Sen | 6,000,000 |
31 | Trường THPT Nguyến Trãi | 500,000 | 112 | TiÓu häc Hång S¬n | 4,520,000 |
32 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | 1,360,000 | 113 | TiÓu häc Lª Mao | 7,025,000 |
33 | Trường TC nghề công nghệ và truyền thông NA | 2,526,000 | 114 | TIÓu häc Nghi Kim | 2,500,000 |
34 | Chi cục thuế thành phố | 33,655,000 | 115 | TiÓu häc Cöa Nam 2 | 3,480,000 |
35 | Trung tâm Viễn thông Vinh | 5,150,000 | 116 | TiÓu häc Trêng Thi | 3,700,000 |
36 | Bệnh viện đa khoa thành phố | 13,000,000 | 117 | TiÓu häc Hµ Huy TËp 2 | 8,300,000 |
37 | Công ty CP quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh | 5,000,000 | 118 | TiÓu häc Hng Léc | 2,900,000 |
38 | Công ty CP công viên cây xanh | 9,400,000 | 119 | TiÓu häc Hng Hoµ | 1,500,000 |
39 | Trạm thú y thành phố | 500,000 | 120 | TiÓu häc Cöa Nam 1 | 5,400,000 |
40 | Bệnh viện nội tiết Nghệ An | 11,450,000 | 121 | TiÓu häc Hng Dòng 2 | 4,425,000 |
41 | Nhà văn hoá lao động Nghệ An | 4,150,000 | 122 | TiÓu häc Hng §«ng | 4,340,000 |
42 | Làng trẻ em SOS Vinh | 3,285,000 | 123 | TiÓu häc Hng Dòng 1 | 5,176,000 |
43 | Trường TC nghề kinh tế - CN – TCN NA | 3,000,000 | 124 | TiÓu häc Nghi ¢n | 2,690,000 |
44 | Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Hồng Lam | 1,100,000 | 125 | TiÓu häc Quang Trung | 2,410,000 |
45 | Trường Cao đẳng nghề kinh tế kỹ thuật số I | 5,453,000 | 126 | TiÓu Häc BÕn Thuû | 4,150,000 |
46 | BQL đầu tư và xây dựng thuỷ lợi 4 | 4,878,000 | 127 | TiÓu häc Nghi Liªn | 4,500,000 |
47 | Chi cục thi hành án dân sự thành phố | 3,587,000 | 128 | TiÓu häc Nghi §øc | 2,327,000 |
48 | Toà án thành phố | 4,667,700 | 129 | TiÓu häc Hng ChÝnh | 2,500,000 |
49 | Viện kiểm sát nhân dân thành phố | 4,979,000 | 130 | TiÓu häc §éi Cung | 2,830,000 |
50 | Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6 | 2,347,000 | 131 | TiÓu häc Hµ Huy TËp1 | 2,712,200 |
51 | Cơ quan Thành ủy Vinh | 9,227,900 | 132 | TiÓu häc Vinh T©n | 2,886,000 |
52 | Cơ quan Uỷ ban MTTQ TP | 1,400,000 | 133 | TiÓu häc Nghi Phó 1 | 3,373,000 |
53 | Cơ quan Hội Cựu chiến binh TP | 500,000 | 134 | TiÓu häc Nghi Phó 2 | 2,645,000 |
54 | Cơ quan Hội Nông dân TP | 430,000 | 135 | TiÓu häc §«ng VÜnh | 1,850,000 |
55 | Cơ quan Hội LHPN TP | 993,000 | 136 | TiÓu häc NguyÔn Tr·i | 4,222,000 |
56 | Cơ quan Thành đoàn Vinh | 873,000 | 137 | TH Hưng Bình | 5,220,000 |
57 | Cơ quan Liên đoàn lao động TP | 1,181,000 | 138 | TH Lê Lợi | 9,000,000 |
58 | Trường Cao đẳng GTVT miền Trung | 10,000,000 | 139 | TH Trung Đô | 4,300,000 |
59 | Ban quản lý chợ Vinh | 5,110,000 | 140 | THCS Lª Lîi | 8,990,000 |
60 | BQL chợ Ga Vinh | 680,000 | 141 | THCS Cöa Nam | 2,080,000 |
61 | Cơ quan Thú Y Vùng III | 4,756,000 | 142 | THCS Hµ Huy TËp | 10,645,000 |
62 | Trung tâm bảo vệ thực vật vùng IV | 2,234,600 | 143 | THCS Hng chÝnh | 2,300,000 |
63 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | 4,800,000 | 144 | THCS Hưng Dũng | 7,010,000 |
64 | Trung tâm GDTX Tỉnh N. An | 6,817,200 | 145 | THCS Nghi Kim | 2,320,600 |
65 | Trường THPT dân tộc nội trú NA | 11,391,000 | 146 | THCS NguyÔn Trêng Té | 3,660,000 |
66 | Kho bạc nhà nước thành phố | 2,440,000 | 147 | THCS Quang Trung | 3,300,000 |
67 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 10,204,000 | 148 | THCS Hng Léc | 2,800,000 |
68 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố | 1,132,000 | 149 | THCS Vinh T©n | 1,350,000 |
69 | Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình TP Vinh | 560,000 | 150 | THCS Nghi Phó | 5,003,000 |
70 | Trạm bảo vệ thực vật TP Vinh | 665,000 | 151 | THCS Hång S¬n | 2,040,000 |
71 | Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình Nghệ An | 530,000 | 152 | THCS Nghi ¢n | 3,448,000 |
72 | Trung tâm phát triển quỹ đất TP Vinh | 6,256,000 | 153 | THCS Hng Hoµ | 3,185,000 |
73 | BQL Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An | 2,718,114 | 154 | THCS Hng B×nh | 2,100,000 |
74 | Ủng hộ Tết nguyên đán | 5,160,000 | 155 | THCS Trêng Thi | 7,300,000 |
75 | Đoàn Quy hoạch NN và thủy lợi Nghệ An | 6,627,000 | 156 | THCS Nghi §øc | 2,057,800 |
76 | Đoàn Điều tra quy hoạch lâm nghiệp | 2,500,000 | 157 | THCS Trung §« | 6,684,000 |
77 | Trung tâm Khuyến nông Nghệ An | 5,100,000 | 158 | THCS Nghi Liªn | 3,005,000 |
78 | Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất TP Vinh | 3,700,000 | 159 | THCS §éi Cung | 2,720,000 |
79 | Trung tâm nước sinh hoạt vệ sinh môi trường nông thôn | 1,000,000 | 160 | THCS BÕn Thuû | 4,500,000 |
80 | Bệnh viện chấn Thương - Chỉnh hình TP Vinh | 12,114,624 | 161 | THCS Lª Mao | 7,345,000 |
81 | UB MTTQ Tỉnh chuyển về | 20,000,000 | 162 | Trường THCS Đặng Thai Mai | 8,945,000 |
Tổng công | 911,414,346 | ||||
1.2. THU QUỸ CẤP PHƯỜNG, XÃ: 1.206.921.000 đồng | |||||
1 | Phường Vinh Tân | 49,400,000 | 14 | Phường Hà Huy Tập | 86,900,000 |
2 | Phường Trường Thi | 65,041,000 | 15 | Phường Hổng Sơn | 35,664,000 |
3 | Phường Bến Thuỷ | 71,495,000 | 16 | Phường Cửa Nam | 62,356,000 |
4 | Phường Đội Cung | 36,755,000 | 17 | Xã Hưng Hoà | 21,000,000 |
5 | Phường Trung Đô | 52,726,000 | 18 | Xã Hưng Lộc | 49,252,000 |
6 | Phường Lê Lợi | 58,420,000 | 19 | Xã Nghi Phú | 46,191,000 |
7 | Phường Hưng Phúc | 33,640,000 | 20 | Xã Nghi Kim | 37,810,000 |
8 | Phường Quang Trung | 30,941,000 | 21 | Xã Hưng Đông | 34,085,000 |
9 | Phường Hưng Bình | 67,360,000 | 22 | Xã Nghi Đức | 29,700,000 |
10 | Phường Hưng Dũng | 83,590,000 | 23 | Xã Hưng Chính | 44,430,000 |
11 | Phường Lê Mao | 33,506,000 | 24 | Xã Nghi Ân | 40,745,000 |
12 | Phường Đông Vĩnh | 64,244,000 | 25 | Xã Nghi Liên | 30,950,000 |
13 | Phường Quán Bàu | 40,720,000 | Tổng công | ########### | |
2. PHẦN CHI QUỸ a, Chi quỹ Thành phố: Hỗ trợ: 240 lượt hộ, số tiền: 797.770.000đ |
|||||
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng 18 nhà ĐĐK, số tiền: 540.000.000đ; hỗ trợ phát triển sản xuất kinh doanh: 23 hộ, số tiền: 115.000.000đ; hỗ trợ học sinh học tập: 30 em, số tiền: 30.000.000đ; hỗ trợ tết và hỗ trợ khác: 169 hộ, số tiền: 82.770.000đ; Chi quản lý quỹ: 30.000.000đ | |||||
b, Chi quỹ phường xã: Hỗ trợ 727 lượt hộ, số tiền: 1.126.346.000đ Trong đó: Hỗ trợ xây dựng 10 nhà ĐĐK, số tiền: 160.000.000đ; hỗ trợ sửa chữa 29 nhà, số tiền: 334.000.000đ; hỗ trợ phát triển sản xuất kinh doanh: 22 hộ, số tiền: 142.000.000đ; hỗ trợ khám, chữa bệnh, khó khăn đột xuất: 109 hộ, số tiền: 220.924.000đ; hỗ trợ học sinh học tập: 288 hộ, số tiền: 138.100.000đ; hỗ trợ tết: 269 hộ, số tiền: 131.321.000đ; Chi quản lý quỹ: 20.580.000đ |
|||||
3. CÂN ĐỐI THU, CHI | |||||
Tồn quỹ cấp thành phố: 438.542.098 đồng | |||||
Tồn quỹ cấp phường, xã: 1.136.786.000 đồng | |||||
Ban vận động Quỹ vì người nghèo xin thông báo để các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, cá nhân được biết để theo dõi, giám sát và có ý kiến đóng góp việc vận động, quản lý, sử dụng quỹ đúng mục đích, có hiệu quả hơn trong những năm sắp tới. | |||||
Ban vận động "Quỹ vì người nghèo" Thành phố |
Đang được quan tâm
- 1Thắt chặt tình người Nghệ ở đất phương Nam
- 2Bộ CHQS tỉnh thăm, tặng quà chốt kiểm soát dịch tại cầu Bến Thủy 2 (TP Vinh)
- 3Tiếp tục hỗ trợ hàng tấn rau củ cho người dân TP.Vinh trong mùa dịch
- 4Huyện Quỳnh Lưu hỗ trợ 10 tấn rau, củ cho người dân TP. Vinh
- 5Hà Tĩnh điều động 152 cán bộ, nhân viên y tế chi viện cho Nghệ An chống dịch
- 6Người phụ nữ ở Nghệ An phát phong bì tiền cho người dân về quê tránh dịch bằng xe máy
- 7Nghệ An ủng hộ người dân thành phố Hồ Chí Minh gần 300 tấn thực phẩm, nhu yếu phẩm
- 8Chuyện người đàn ông quê lúa gom rau, củ, quả chở xe kéo đi hỗ trợ người dân thành phố Vinh
- 9Những chuyến hàng nặng ân tình của người dân miền núi gửi xuống thành Vinh
- 1052 cán bộ y tế Nghệ An đã có mặt hỗ trợ Hà Tĩnh phòng, chống dịch Covid-19