UBMTTQ Tp Vinh: Thông báo kết quả thu, chi quỹ Vì người nghèo năm 2015
3/18/2016 7:23:34 AM
Ủy ban MTTQ Tp vinh                                                                                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    BVĐ Quỹ VVN                                                                                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THU, CHI QUỸ VÌ NGƯỜI NGHÈO NĂM 2015
1. PHẦN THU                                                                            
1.1 THU QUỸ CẤP THÀNH PHỐ: 911. 414.346 đồng (Kèm theo danh sách 161 cơ quan, đơn vị, trường học ủng hộ)
TT Tên cơ quan, đơn vị, trường học  Số tiền TT Tên cơ quan, đơn vị, trường học  Số tiền
1 Công ty TNHH 1 thành viên môi trường đô thị NA        17,350,000 82 MN Đông Vĩnh           3,140,000
2 Ngân hàng Nông nghiệp và PT nông thôn TP Vinh        16,000,000 83 MN Quang Trung 1           6,937,000
3 Cơ quan UBND thành phố         22,480,000 84 MN Trường Thi           3,370,000
4 Ban nghĩa trang thành phố          1,300,000 85 MN Hà Huy Tập           5,900,000
5 Trường TC nghề KT - KT CN Vinh          4,382,000 86 MN  Bình Minh           4,381,000
6 Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức         11,000,000 87 MN Nghi Kim           2,180,000
7 BQL dự án đầu tư và xây dựng TP          3,624,000 88 MN Nghi Phú           5,853,000
8 BQL các tiểu dự án phát triển đô thị Vinh          5,639,000 89 MN Bến Thủy           3,918,000
9 Chi cục Thống kê TP Vinh          1,776,000 90 MN Hưng Bình           3,912,000
10 Đội Quản lý trật tự đô thị Vinh (Thanh tra đô thị)          1,600,000 91 MN Vinh Tân           2,100,000
11 Trung tâm huyêt học - truyền máu tỉnh Nghệ An          3,064,290 92 MN Đội Cung           3,320,000
12 Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Vinh          1,700,000 93 MN Quang Trung 2            3,324,000
13 Trường Herman Gmeiner Vinh          2,550,000 94 MN Hoa Hồng           4,298,000
14 Trung tâm GDTX thành phố          1,278,000 95 MN Hưng Lộc           3,100,000
15 Bệnh viện Ung Bướu        17,713,000 96 MN Sao Mai           2,790,000
16 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An        20,000,000 97 MN Hồng Sơn           1,180,000
17 Bệnh viện Hữu Nghị Đa Khoa Nghệ An        79,924,373 98 MN Nghi Đức           1,200,000
18 Bệnh viện tâm thần Nghệ An        11,500,000 99 MN Hưng Dũng 1           2,670,000
19 Bệnh viện Sản nhi Nghệ An        36,644,231 100 MN Cửa Nam           2,020,000
20 Bệnh viện Y học cổ truyền N.A        23,467,456 101 MN Hưng Dũng 2           2,880,000
21 Nhà văn hóa thiếu nhi Việt đức          1,700,000 102 MN Hưng Hòa           1,280,000
22 Trường Cao đẳng VHNT Nghệ An          5,700,000 103 MN Việt Lào           3,000,000
23 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng        10,082,958 104 MN Nghi Ân           2,700,000
24 Trung tâm Y tế thành phố          9,972,000 105 MN Lê Mao           2,650,000
25 Trung tâm Văn hóa TDTT Thành phố             900,000 106 MN Hưng Đông           2,980,000
26 Bệnh viện Mắt Nghệ An          5,000,000 107 MN Họa My           1,200,000
27 Đài Truyền thanh truyền hình Thành Phố             950,000 108 MN Nghi Liên           2,175,000
28 Trường THPT Lê Viết Thuật          8,529,300 109 MN Hưng Chính           2,052,000
29 Trường THPT Hà Huy Tập          5,100,000 110 MN Mây Ngọc              720,000
30 Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu        12,500,000 111 MN Hoa Sen           6,000,000
31 Trường THPT Nguyến Trãi             500,000 112 TiÓu häc Hång S¬n           4,520,000
32 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ          1,360,000 113 TiÓu häc Lª Mao           7,025,000
33 Trường TC nghề công nghệ và truyền thông NA          2,526,000 114 TIÓu häc Nghi Kim           2,500,000
34 Chi cục thuế thành phố        33,655,000 115 TiÓu häc Cöa Nam 2           3,480,000
35 Trung tâm Viễn thông Vinh          5,150,000 116 TiÓu häc Tr­êng Thi           3,700,000
36 Bệnh viện đa khoa thành phố        13,000,000 117 TiÓu häc Hµ Huy TËp 2           8,300,000
37 Công ty  CP quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh           5,000,000 118 TiÓu häc H­ng Léc           2,900,000
38 Công ty CP công viên cây xanh          9,400,000 119 TiÓu häc H­ng Hoµ           1,500,000
39 Trạm thú y thành phố             500,000 120 TiÓu häc Cöa Nam 1           5,400,000
40 Bệnh viện nội tiết Nghệ An        11,450,000 121 TiÓu häc H­ng Dòng 2            4,425,000
41 Nhà văn hoá lao động Nghệ An          4,150,000 122 TiÓu häc H­ng §«ng           4,340,000
42 Làng trẻ em SOS Vinh           3,285,000 123 TiÓu häc H­ng Dòng 1           5,176,000
43 Trường TC nghề kinh tế - CN – TCN NA          3,000,000 124 TiÓu häc Nghi ¢n           2,690,000
44 Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật  Hồng Lam          1,100,000 125 TiÓu häc Quang Trung           2,410,000
45 Trường Cao đẳng nghề kinh tế kỹ thuật số I           5,453,000 126 TiÓu Häc BÕn Thuû           4,150,000
46 BQL đầu tư và xây dựng thuỷ lợi 4           4,878,000 127 TiÓu häc Nghi Liªn           4,500,000
47 Chi cục thi hành án dân sự thành phố          3,587,000 128 TiÓu  häc Nghi §øc           2,327,000
48 Toà án thành phố           4,667,700 129 TiÓu häc H­ng ChÝnh           2,500,000
49 Viện kiểm sát nhân dân thành phố           4,979,000 130 TiÓu häc §éi Cung           2,830,000
50 Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6           2,347,000 131 TiÓu häc Hµ Huy TËp1           2,712,200
51 Cơ quan Thành ủy Vinh          9,227,900 132 TiÓu häc Vinh T©n           2,886,000
52 Cơ quan Uỷ ban MTTQ TP          1,400,000 133 TiÓu häc Nghi Phó 1           3,373,000
53 Cơ quan Hội Cựu chiến binh TP             500,000 134 TiÓu häc Nghi Phó 2           2,645,000
54 Cơ quan Hội Nông dân TP             430,000 135 TiÓu häc  §«ng VÜnh           1,850,000
55 Cơ quan Hội LHPN TP             993,000 136 TiÓu häc NguyÔn Tr·i           4,222,000
56 Cơ quan Thành đoàn Vinh             873,000 137 TH Hưng Bình           5,220,000
57 Cơ quan Liên đoàn lao động TP          1,181,000 138 TH Lê Lợi           9,000,000
58 Trường Cao đẳng GTVT miền Trung        10,000,000 139 TH Trung Đô           4,300,000
59 Ban quản lý chợ Vinh          5,110,000 140 THCS Lª Lîi           8,990,000
60 BQL chợ Ga Vinh             680,000 141 THCS Cöa Nam           2,080,000
61 Cơ quan Thú Y Vùng III          4,756,000 142 THCS Hµ Huy TËp         10,645,000
62 Trung tâm bảo vệ thực vật vùng IV          2,234,600 143 THCS H­ng chÝnh           2,300,000
63 Trường Đại học Công nghiệp Vinh          4,800,000 144 THCS Hưng Dũng           7,010,000
64 Trung tâm GDTX Tỉnh N. An          6,817,200 145 THCS Nghi Kim           2,320,600
65 Trường THPT dân tộc nội trú NA        11,391,000 146 THCS NguyÔn Tr­êng Té            3,660,000
66 Kho bạc nhà nước thành phố          2,440,000 147 THCS Quang Trung           3,300,000
67 Bảo hiểm xã hội thành phố        10,204,000 148 THCS H­ng Léc           2,800,000
68 Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố          1,132,000 149 THCS Vinh T©n           1,350,000
69  Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình TP Vinh              560,000 150 THCS Nghi Phó           5,003,000
70  Trạm bảo vệ thực vật TP Vinh              665,000 151 THCS Hång S¬n           2,040,000
71 Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình Nghệ An             530,000 152 THCS Nghi ¢n           3,448,000
72 Trung tâm phát triển quỹ đất TP Vinh          6,256,000 153 THCS H­ng Hoµ           3,185,000
73 BQL Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An          2,718,114 154 THCS H­ng B×nh           2,100,000
74 Ủng hộ Tết nguyên đán          5,160,000 155 THCS Tr­êng Thi           7,300,000
75 Đoàn Quy hoạch NN và thủy lợi Nghệ An          6,627,000 156 THCS Nghi §øc           2,057,800
76 Đoàn Điều tra quy hoạch lâm nghiệp          2,500,000 157 THCS Trung §«           6,684,000
77 Trung tâm Khuyến nông Nghệ An          5,100,000 158 THCS Nghi Liªn           3,005,000
78 Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất TP Vinh          3,700,000 159 THCS §éi Cung           2,720,000
79 Trung tâm nước sinh hoạt vệ sinh môi trường nông thôn          1,000,000 160 THCS BÕn Thuû           4,500,000
80 Bệnh viện chấn Thương - Chỉnh hình TP Vinh        12,114,624 161 THCS Lª Mao           7,345,000
81 UB MTTQ Tỉnh chuyển về        20,000,000 162 Trường THCS Đặng Thai Mai           8,945,000
        Tổng công       911,414,346
1.2. THU QUỸ CẤP PHƯỜNG, XÃ: 1.206.921.000 đồng        
1 Phường Vinh Tân        49,400,000 14 Phường Hà Huy Tập         86,900,000
2 Phường Trường Thi        65,041,000 15 Phường Hổng Sơn         35,664,000
3 Phường Bến Thuỷ        71,495,000 16 Phường Cửa Nam         62,356,000
4 Phường Đội Cung        36,755,000 17 Xã Hưng Hoà         21,000,000
5 Phường Trung Đô        52,726,000 18 Xã Hưng Lộc         49,252,000
6 Phường Lê Lợi        58,420,000 19 Xã Nghi Phú         46,191,000
7 Phường Hưng Phúc        33,640,000 20 Xã Nghi Kim         37,810,000
8 Phường Quang Trung        30,941,000 21 Xã Hưng  Đông         34,085,000
9 Phường Hưng Bình        67,360,000 22 Xã Nghi Đức         29,700,000
10 Phường Hưng Dũng        83,590,000 23 Xã Hưng Chính         44,430,000
11 Phường Lê Mao        33,506,000 24 Xã Nghi Ân         40,745,000
12 Phường Đông Vĩnh        64,244,000 25 Xã Nghi Liên         30,950,000
13 Phường Quán Bàu        40,720,000   Tổng công ###########
2. PHẦN CHI QUỸ
a, Chi quỹ Thành phố: Hỗ trợ: 240 lượt hộ, số tiền: 797.770.000đ
  Trong đó: Hỗ trợ xây dựng 18 nhà ĐĐK, số tiền: 540.000.000đ; hỗ trợ phát triển sản xuất kinh doanh: 23 hộ, số tiền: 115.000.000đ; hỗ trợ học sinh học tập: 30 em, số tiền: 30.000.000đ; hỗ trợ tết và hỗ trợ khác: 169 hộ, số tiền: 82.770.000đ; Chi quản lý quỹ: 30.000.000đ
b, Chi quỹ phường xã: Hỗ trợ 727 lượt hộ, số tiền: 1.126.346.000đ
   Trong đó: Hỗ trợ xây dựng 10 nhà ĐĐK, số tiền: 160.000.000đ; hỗ trợ sửa chữa 29 nhà, số tiền: 334.000.000đ; hỗ trợ phát triển sản xuất kinh doanh: 22 hộ, số tiền: 142.000.000đ; hỗ trợ khám, chữa bệnh, khó khăn đột xuất: 109 hộ, số tiền: 220.924.000đ; hỗ trợ học sinh học tập: 288 hộ, số tiền: 138.100.000đ; hỗ trợ tết: 269 hộ, số tiền: 131.321.000đ; Chi quản lý quỹ: 20.580.000đ
 3. CÂN ĐỐI THU, CHI 
 Tồn quỹ cấp thành phố: 438.542.098 đồng 
 Tồn quỹ cấp phường, xã: 1.136.786.000 đồng
 Ban vận động Quỹ vì người nghèo xin thông báo để các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, cá nhân được biết để theo dõi, giám sát và có ý kiến đóng góp việc vận động, quản lý, sử dụng quỹ đúng mục đích, có hiệu quả hơn trong những năm sắp tới.
Ban vận động "Quỹ vì người nghèo" Thành phố
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ VINH
Giấy phép số: 253/GP-TTĐT ngày 19/11/2010 do Bộ Thông tin và truyền thông cấp
Cơ quan chủ quản: UBND TP Vinh - Địa chỉ: Số 27 Đường Lê Mao – TP Vinh. 
Hotline: 02383.840.039; 02383. 842574    Mail: Vinhcity.ptth@gmail.com
Chịu trách nhiệm chính: Ông Trần Ngọc Tú – Chủ tịch UBND Thành phố Vinh